• Giới thiệu   Điều khoản   Hỏi đáp   Hỗ trợ   Liên hệ   Site Map  
  • XemTop1.Blogspot.Com

    Để tăng tốc độ gõ phím khi soạn thảo văn bản, thì 20 phím tắt dưới đây rất quan trọng để giúp nâng cao tốc độ gõ phím của bạn. Hãy xem và học thuộc để giúp rút ngắn thời gian soạn thảo văn bản nhé!
    • Ctrl + N: mở file mới
    • Ctrl + O: mở file word đã có sẵn
    • Ctrl + S: Lưu file word khi soạn thảo
    • Ctrl + A: bôi đen toàn bộ văn bản
    • Ctrl + C: sao chép văn bản
    • Ctrl + V: dán văn bản
    • Ctrl + X: cắt văn bản
    • Ctrl + Z: quay lại văn bản chỉnh sửa trước đó
    • Ctrl + Y: lấy lại văn bản sau khi đã chọn Ctrl+Z
    • Ctrl + P: in ấn văn bản
    • Ctrl + U: gạch chân văn bản
    • Ctrl + I: in nghiêng văn bản
    • Ctrl + B: In đậm văn bản
    • Ctrl + J: căn đều 2 bên
    • Ctrl + L: căn trái
    • Ctrl + R: căn phải
    • Ctrl + F: tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản
    • Ctrl + H: thay thế từ, cụm từ bằng từ cụm từ khác
    • Ctrl + Shift + =: tạo mũ (X2)
    • Ctrl + =: tạo chỉ số dưới (CO2)
    Chuỗi phím tắt được kết hợp nên từ các tổ hợp phím điều khiển của Windows. Nếu kế toán thành thạo những phím tắt này có thể khiến tốc độ làm việc của bạn tăng lên 70% .
    Những phím tắt chức năng thông thường
    STT Phím tắt Chức năng
    1 Ctrl + N Mở một trang tài liệu mới
    2 Ctrl + O Mở tệp tin
    3 Ctrl + S Lưu văn bản
    4 Ctrl + C Sao chép văn bản
    5 Ctrl + X Cắt nội dung văn bản
    6 Ctrl + V Dán nội dung văn bản
    7 Ctrl + F Tìm kiếm trong văn bản
    10 Ctrl + H Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản
    11 Ctrl + P Mở cửa sổ in ấn
    12 Ctrl + Z Quay trở lại một bước
    13 Ctrl + Y Khôi phục hiện trạng sau khi bấm Ctrl + Z
    14 Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 Đóng cửa sổ/văn bản
    Phím tắt giúp làm việc với văn bản hoặc đối tượng
    STT Phím tắt Chức năng
    1 Ctrl + Shift + C Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
    2 Ctrl + Shift + V Dán định dạng đã sao chép
    3 Ctrl + E Căn giữa đoạn văn bản đã chọn
    4 Ctrl + J Căn đều 2 bên đoạn văn bản
    5 Ctrl + L Căn trái đoạn văn bản
    6 Ctrl + R Căn phải đoạn văn bản
    7 Ctrl + M Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
    8 Ctrl + Shift + M Xóa định dạng Ctrl + M
    9 Ctrl + T Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
    10 Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T
    11 Ctrl + Q Xóa toàn bộ định dạng căn lề văn bản
    12 Ctrl + B In đậm văn bản
    13 Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
    14 Ctrl + I In nghiêng văn bản
    15 Ctrl + U Gạch chân văn bản
    16 Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự
    17 Ctrl + Home Lên đầu văn bản
    18 Ctrl + End Xuống cuối văn bản
    19 Ctrl + Shift + Home tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
    20 Ctrl + Shift + End tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
    21 Backspace Xóa 1 kí tự phía trước
    22 Delete Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng đang chọn
    23 Ctrl + Backspace xóa 1 từ phía trước
    24 Ctrl + Delete xóa 1 từ phía sau
    25 Shift + –> chọn 1 kí tự phía sau
    26 Shift + <– chọn 1 kí tự phía trước
    27 Ctrl + Shift + –> chọn 1 từ phía sau
    28 Ctrl + Shift + <– chọn 1 từ phía trước
    29 Shift + mũi tên hướng lên chọn 1 hàng phía trên
    30 Shift + mũi tên hướng xuống chọn 1 hàng phía dưới
    31 Ctrl + A chọn tất cả văn bản
    Phím tắt dành cho menu và toolbar
    STT Phím tắt Chức năng
    1 Alt + F10 Kích hoạt menu lệnh
    2 Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
    3 Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars
    4 Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar
    5 Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn
    6 Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ
    7 Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con
    8 Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
    9 Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
    10 Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
    11 Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
    12 Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
    13 Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
    14 Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
    15 ESC tắt nội dung của danh sách sổ
    16 Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))
    17 Ctrl + = Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)
    Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu
    STT Phím tắt Chức năng
    1 Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
    2 Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
    3 Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên chọn nội dung của các ô
    4 Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối
    5 Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
    6 Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
    7 Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
    8 Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại
    9 Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
    10 Alt + Page down về ô cuối cùng của cột
    11 Mũi tên lên lên trên một dòng
    12 Mũi tên xuống xuống dưới một dòng
    Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12 – rất hữu ích
    STT Phím tắt Chức năng
    1 F1 trợ giúp
    2 F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
    3 F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
    4 F4 lặp lại hành động gần nhất
    5 F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)
    6 F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
    7 F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)
    8 F8 mở rộng vùng chọn
    9 F9 cập nhật cho những trường đang chọn
    10 F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh
    11 F11 di chuyển đến trường kế tiếp
    12 F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)
    13 Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
    14 Shift + F2 sao chép nhanh văn bản
    15 Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
    16 Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
    17 Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
    18 Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
    19 Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).
    20 Shift + F8 rút gọn vùng chọn
    21 Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
    22 Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
    23 Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.
    24 Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
    25 Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview)
    26 Ctrl + F3 cắt một Spike
    27 Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)
    28 Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
    29 Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
    30 Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống
    31 Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống
    32 Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống
    33 Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản
    34 Ctrl + F11 khóa một trường
    35 Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)
    36 Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike
    37 Ctrl + Shift +F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
    38 Ctrl + Shift +F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
    39 Ctrl + Shift +F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)
    40 Ctrl + Shift +F8 mở rộng vùng chọn và khối
    41 Ctrl + Shift +F9 ngắt liên kết đến một trường
    42 Ctrl + Shift +F10 kích hoạt thanh thước kẻ
    43 Ctrl + Shift +F11 mở khóa một trường
    44 Ctrl + Shift +F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)
    45 Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp
    46 Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn
    47 Alt + F4 thoát khỏi Ms Word
    48 Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ
    49 Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản
    50 Alt + F8 chạy một marco
    51 Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
    52 Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word
    53 Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
    54 Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước
    55 Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)
    56 Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản
    57 Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh
    58 Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống
    59 Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
      Chia sẻ bài viết:
  • Bạn cũng nên xem:   
  • Tag /
  • MỘT SỐ LƯU Ý KHI BÌNH LUẬN:
    ● Comment có văn hóa: Không chửi tục, nói bậy, thông qua khung Comment.
    ● Với tên "ẩn danh" thì bạn tích vào ô: "chứng minh bạn không phải là rô-bốt".
    ● Để bình luận một đoạn code, bạn click vào đây để mã hóa code trước nhé !
    ● Để đăng ảnh làm hình minh họa, bạn click vào đây để Upload ảnh lên sever nhé !

    0 nhận xét | Viết lời bình

    ● Xem thêm: hướng đẫn chèn mặt cười, biểu tượng.
    Trang chủ Diễn đàn, hỏi đáp Nghe Nhạc Sitemap - bài đăng Thông tin liên hệ